Nguyên quán Kim Đích - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Kim Đích - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Đông thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Mạc Thư - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hổ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương