Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hòa - Xã Nhơn Hòa - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai