Nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuấn, nguyên quán Nang đài - Bạch Hạc - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuất, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phu hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuyến, nguyên quán Khánh Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Uý, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Uynh, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Vệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Việt, nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Kiên - Đồng Hỉ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Việt, nguyên quán Đồng Kiên - Đồng Hỉ, sinh 1951, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước