Nguyên quán Nghĩa mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Nghĩa mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiếu, nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai, sinh 1939, hi sinh 28/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiểu, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hoa, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hòa, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hồi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hồi, nguyên quán Vũ Hồi - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hồng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bỉnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khái, nguyên quán Bỉnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khang, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị