Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Giao Hà - Xã Giao Hà - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đình Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàn Thái Lụt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/1945, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Sĩ Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng duy Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Đàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam