Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 12/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cần Văn Tụng, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Cần, nguyên quán Nga Mỹ - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh