Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Lự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam