Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đăng Hành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Hành, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quí Hành, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lư Đình Hành, nguyên quán Châu Phong - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lữ Xuân Hành, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hành, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Xuân Hành, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hành, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An