Nguyên quán Bản Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bản Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Giao - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Thạch Giao - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Khôi, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Văn Khôi, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 26/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khôi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị