Nguyên quán Xuân Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thể, nguyên quán Xuân Thanh - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thìn, nguyên quán Khánh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thịnh, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - N.Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thuyên, nguyên quán Thanh Chương - N.Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trịnh, nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trứ, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tuyên, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vấn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 13/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Vệ, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23 - 4 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị