Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Tử Luyện, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Luyện, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Luyện, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Thế Luyện, nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Luyện, nguyên quán Quảng Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán Cam Thương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Luyện, nguyên quán Lạng Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Luyện, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Luyện, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh