Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhẩn, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhạn, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thi - Lạc thuỷ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhạn, nguyên quán Hưng Thi - Lạc thuỷ hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhàn, nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Đình Nhân, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thanh Nhàn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trung Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nhân, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nhân, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhàn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang