Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Bùi, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Văn Chiến, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ninh Văn Đài, nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tuân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Văn Đấu, nguyên quán Trực Tuân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Văn Dũng, nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hải, nguyên quán Thụy Vân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hanh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị