Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hội, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Hội, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hội, nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 16/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh