Nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Quốc Tự, nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tự Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lý Tự Trọng, nguyên quán Hồng Gấm - Thừa Thiên Huế hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Tự Bùi, nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tự, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tự, nguyên quán Minh Đức - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Bắc Bạc - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Gia Tự, nguyên quán Ninh Quang - Bắc Bạc - Hà Tây hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Tự, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tự, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị