Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang