Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Châu, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Đợi, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Xuân Nhân, nguyên quán Hội Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngũ Xuân Phùng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hoà - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phùng, nguyên quán Tiến Hoà - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1919, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phùng, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Phùng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Xuân Phương, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh