Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Bổn, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Căn, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Cây, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc
Liệt sĩ Phạm Đình Chánh, nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ nhung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Chế, nguyên quán Kỳ nhung - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Chương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Diễn Chương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị