Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lập - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Dũng, nguyên quán An Lập - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm C Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm chí Dũng, nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Duy Dũng, nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Gia Dũng, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 2 - Đường Cù Chính Lan - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán Số 2 - Đường Cù Chính Lan - Thành phố Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh