Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Hiên, nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Hiện, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Hoè, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Hợi, nguyên quán Việt Hùng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 14 - hàng đậu - hà nội
Liệt sĩ Phạm bá Hùng, nguyên quán số 14 - hàng đậu - hà nội, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Lai, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Lai, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Lặng, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị