Nguyên quán Sơn Hoà - Ninh Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Ngỏ, nguyên quán Sơn Hoà - Ninh Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Phạm Bá Ngoan, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Ngọc, nguyên quán Hải Phòng - Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chung Thành - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Ngóp, nguyên quán Chung Thành - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Nhân, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nhuận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ phạm Bá Nhung, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh