Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Đầu, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đoàn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miệm - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Công Đồng, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miệm - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp đức - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán Hợp đức - Kiến Thụy - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An