Nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiều, nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Thiều, nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Thiều, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Văn Thu, nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thiều Văn Tư, nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Văn Tý, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang Vệ, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Hồng Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh