Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trường, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Truyền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM TƯ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM TƯ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tuân, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1965, hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tùng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30 - 3 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tùng, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hướng Hoá
Liệt sĩ Phạm Tùng, nguyên quán Nam Hướng Hoá hi sinh 15 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Tường, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1928, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị