Nguyên quán Số 14 - Hàng Đậu - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Hùng, nguyên quán Số 14 - Hàng Đậu - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Hùng, nguyên quán Vũ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Hùng, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu TT NC Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khu TT NC Trứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hùng, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Cẩm Xuyên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị