Nguyên quán Vọng Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lượng, nguyên quán Vọng Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lưu, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lý, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Mạnh, nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 5/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Mâu, nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Minh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc liên - Ngọc lạc Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Mơ, nguyên quán Ngọc liên - Ngọc lạc Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 Trần Phú - Đường Trần Phú - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Ngân, nguyên quán Số 4 Trần Phú - Đường Trần Phú - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu