Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thành, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Thiềng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thứ, nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thung, nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thường, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Tình, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Toàn, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị