Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lễ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Liêm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Linh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Loan, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Lộc, nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh - /9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Long, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM LỘNG, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM LÙNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 01/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà