Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Từa, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tuất, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Tung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Tương, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang Tuyên, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 18.07.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tý, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Quang Văn, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Viện, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang Việt, nguyên quán Nam Hà hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tân - Yên Ý - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Yên Tân - Yên Ý - Nam Hà hi sinh 13/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai