Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Đông - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán Hàng Đông - Nam Định - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán Bảo Thạnh - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1961, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1941, hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bạc, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bạch, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thi Mạo Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bài, nguyên quán Thi Mạo Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh