Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Chí Chung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Nhu, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 14/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Nhu, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Xương - Quảng Ngãi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhu, nguyên quán Hoàng Xương - Quảng Ngãi - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhu, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhu, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhu, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh