Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Yến, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Yến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 19/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Yến, nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Yến, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 21/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Yến, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Yến, nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Yến, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Thị Yến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An