Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Nhận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Hớn Quản - Sông Bé
Liệt sĩ Điền Bưng, nguyên quán Hớn Quản - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 26/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐIỀN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐIỀN, nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 8/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐIỀN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 07/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Điền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Điền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 20/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Thanh - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa