Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Khuyên, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khuyên, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Khuyên, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuyên, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Khuyên, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Duy - Thiện Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Khuyên, nguyên quán Thiện Duy - Thiện Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khuyên, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cử Nậm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khuyên, nguyên quán Cử Nậm - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Tân Lập Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyên, nguyên quán Tân Long - Tân Lập Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Long - Tân Lập Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyên, nguyên quán Tân Long - Tân Lập Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh