Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Như Cẩm, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Như Hạ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 19 - 06 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Mã - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Như Hải, nguyên quán Hòa Mã - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhị Khê - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Như Quýnh, nguyên quán Nhị Khê - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Như Quýnh, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhũ, nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Như, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỒNG VĂN NHƯ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Như, nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước