Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hiên, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiên, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiên, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quát Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiên, nguyên quán Quát Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiên, nguyên quán Phú Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiên, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 28/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiên, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô trung - Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiên, nguyên quán Cô trung - Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Hiên, nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An