Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quí Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhâm Quí Tạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quang Đức Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Trọng Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quí Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quí Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh