Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đô, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Đô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đồ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Hà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Văn Đợi, nguyên quán Thạch Hà - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An