Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Vịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quý Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 22/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội