Nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sử, nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 4/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Sử, nguyên quán Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Sử, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị