Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiên Minh, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiên Ninh, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Tiên Phúc, nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Sơn, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Thạch, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên
Liệt sĩ Bàn Hữu Tiên, nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Toả - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tiên, nguyên quán Thiệu Toả - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Tiên, nguyên quán An Ninh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai