Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hạp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1940, hi sinh 31/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hiều, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Tô Văn Hoa, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 01/07/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Tâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Hoà, nguyên quán Đức Tâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Hùng, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 11/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Khanh, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị