Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quan Hoạt, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quan Yên, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quan, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quan, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quan, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quan Toản, nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Quan, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước