Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bộ, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quý Bộ, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bộ, nguyên quán Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ cầu - Tàu mỹ - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Thành Bộ, nguyên quán Mỹ cầu - Tàu mỹ - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bộ, nguyên quán Tung An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Bộ, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao hạ - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bộ, nguyên quán Cao hạ - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Bộ, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Bộ, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An