Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Hoa, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Hồng, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Tạ Văn Khá, nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An, sinh 1945, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Khang, nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Khoán, nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Lang, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị