Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thường, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thường, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Sơn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thanh Thường, nguyên quán Trường Sơn - Thạch hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Thi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thường, nguyên quán Lộc Yên - Yên Bái hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng X Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Thường, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thường, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thường, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 10/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An