Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam