Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Khắc Trị, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Văn Trị, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trị, nguyên quán Đông Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Trị, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trị, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đức Trị, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Yên Trị, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị