Nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Ninh Hồng - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 21/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trang, nguyên quán Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Xuân Trang, nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trang, nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1953, hi sinh 26/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An