Nguyên quán Phú Lộ - Kim Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Hữu Thái, nguyên quán Phú Lộ - Kim Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thái, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thái, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Thái, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Thiểm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Thuý, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hữu Trị, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Hữu Trú, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hữu Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh